hsx: Chỉ hồi sinh xa.

bux: Chỉ buff xa.

cn: Thoát nhóm pt nhóm mới.

cy: Xem thông tin yên up được

clv: Xem thông tin lvl up được

gm mapID: Bay đến map có id mapID

die: Tự sát (Trong hành trang cần phải ko có khả di lệnh hay lệnh di chuyển nào).

addn thêm ng chơi vào ds đánh nhóm

tsan: Tàn sát tất cả boss theo nhóm. Nhóm trưởng chat.

tsn lvboss: Tàn sát boss theo cấp cả nhóm. Nhóm trưởng chat.

attn: Để làm nv Tà Thú cho nhóm trưởng, thành viên k cùng nhiệm vụ vẫn sẽ bay đến đánh cùng

buff: Để bật buff xa.

Chat riêng mapup: để xem vị trí và map hiện tại đang up.

xemxu: Để xem Yên và Lượng

xemlv: Xem Level và % lên cấp

mật khẩu: Nếu chat đúng mật khẩu Nick kia sẽ tự động thoát

kts: Tàn sát full map

ktsX: Tàn sát với khoảng cách X

dcvt: Bật/tắt đánh chuyển vị trí

avt: Thêm vị trí vào danh sách

dvt: Xóa hết vị trí trong danh sách

glv: Giữ level, trên 98% sẽ tự đăng xuất

ak: Bật/tắt tự đánh, chỉ đánh quái

cnhat: Chuyển cách nhặt từ hút vp sang nhặt xa và ngược lại

xX: Chọn khoảng cách nhặt xa là X, số <= 0 sẽ nhặt full map

ruong: Mở hành trang

vpnhat: Mở xem ds vp nhặt

sX: Hack giày tốc độ X

rs: Reset giày về mặc định

bang/fz: Đóng băng

pbang/wz: Phá đóng băng

u: Kinh kông

d: Độn thổ

l: Dịch trái

r: Dịch phải

nX: Chỉnh tầm đánh ngang X

cX: Chỉnh tầm đánh cao X

mX: Chỉnh đánh lan X

rsk: Reset tầm và lan

tsX: Tàn sát boss với level lvboss số X

tsa: Tàn sát all

anv: Auto nvhn

att: Auto tà thú

e: End auto

kX: Chuyển khu X

ltd: Lưu tọa độ khi ở làng or trường

nmX: Next map số X (vd ở làng tone nm0 là next đến ichidai, nm1 next đồi kokoro)

npcX: Act npc id số X (vd npc0 là katana, npc3 là kikiro, npc4 là tabemono, npc5 là kamakura, npc6 là kenshinto,..)

hs: Go to hirosaki

hr: Go to haruna

oz: Go to Oozaka

kj: Go to Kojin

sz: Go to Sanzu

tn: Go to Tone

lc: Go to làng chài

ck: Go to chakumi

eg: Go to echigo

os: Go to oshin

mnv: Đến map làm nv chính

mnvp: Đến map làm nv hàng ngày

add: Thêm item đang chỉ vào ds nhặt

del: Xóa item đang chỉ khỏi ds nhặt

aitX: Thêm item vs id số X

ditX: Xóa item vs id số X

Tác giả:  CƯƠNG_MOD